32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
PHẠM NGUYỄN TOAN Vấn đề không phải là tiền...
: Nghe & nghĩ
/ Phạm Nguyễn Toan
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011
.- 303tr ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trên các báo viết về cách nhìn, cách nghĩ nghiêm túc thể hiện quan điểm của người làm báo và trách nhiệm của một công dân với các vấn đề kinh tế, xã hội của đất nước / 58000đ
1. Kinh tế. 2. Xã hội. 3. {Việt Nam} 4. [Bài viết]
300.9597 T452PN 2011
|
ĐKCB:
VV.004143
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Trường Chinh tuyển tập
: 1976 -1986
. T.3
: 1976 -1986 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà..
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 1467tr. ; 22cm
Tóm tắt: Gồm các bài nói và viết của nguyên tổng bí thư Trường Chinh được chọn lọc từ năm 1976 tới năm 1986, thời kì hoàn thành sự nghiệp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước, xác định đường lối cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, và tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện để đưa đất nước tiến lên
1. Xây dựng CNXH. 2. Xã hội. 3. Đường lối. 4. Kinh tế. 5. {Việt Nam} 6. [Tuyển tập]
I. Phạm Hồng Chương. II. Hoàng Phong Hà. III. Đàm Đức Vượng. IV. Trần Nhâm.
959.704 TR920.CT 2009
|
ĐKCB:
VV.003666
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
Số phận những người giàu
/ Lê Quốc Hưng biên soạn.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2000
.- 311tr. ; 19cm
Tóm tắt: Câu chuyện cuộc đời, cá tính, sự giàu có của những người giàu nhất thế giới hiện nay: các vị vua ở các nước Trung Đông, Brunây, những thương gia gốc Trung Quốc đang sống tại Inđônêxia, Úc ... những tỉ phú đang lên ở Nga, Pháp, Hà Lan, Mỹ, Nhật Bản ... / 30000đ
1. Kinh tế. 2. Nhà doanh nghiệp. 3. Thế giới. 4. Tỉ phú.
I. Lê, Quốc Hưng,.
338 S579.PN 2000
|
ĐKCB:
VV.001143
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
HÀ, ÁNH MINH. Âm thanh từ trái tim
/ Hà Ánh Minh.
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2000
.- 424tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm 100 bài báo chọn lọc trong những năm gần đây của nhà báo Hà ánh Minh về văn hóa - chân dung cuộc sống - thông điệp kinh tế là chủ đề xuên suốt của tập sách. / 45.000đ
1. Kinh tế. 2. Văn hóa. 3. Việt Nam. 4. [Bài báo]
895.922803 M398.HÁ 2000
|
ĐKCB:
VV.001146
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001145
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
HÀ VINH. Nông nghiệp Việt Nam trong bước chuyển sang kinh tế thị trường
/ Hà Vinh.
.- H. : Khoa học xã hội , 1997
.- 304tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Kinh tế học Thư mục: tr. 287-304. Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc một sự phân tích đi sâu vào thực chất của tiến trình nông nghiệp Việt Nam trong bước chuyển từ chậm phát triển sang phát triển, những kiến giải độc đáo về quá trình phát triển nông nghiệp và cung cấp một số cách nhìn tổng quát về xu hướng và con đường phát triển nông nghiệp VN trong giai đoạn hiện nay. / 32500đ
1. Kinh tế. 2. Kinh tế nông nghiệp. 3. Kinh tế thị trường. 4. Nông nghiệp. 5. {Việt Nam}
338.1 V398.H 1997
|
ĐKCB:
VV.000725
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
MÃ HỒNG Tình hình và triển vọng kinh tế Trung Quốc
: Sách trắng kinh tế : Sách tham khảo
/ Mã Hồng, Tôn Thượng Thanh ; Nguyễn Huy Quy dịch
.- H. : Chính trị quốc gia , 1998
.- 380tr ; 22cm
Tóm tắt: Phân tích tình hình kinh tế, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, lưu thông thị trường, tình hình vật giá, tài chính, ngân hàng, tiền tệ, đầu tư tài sản cố định, tình hình dân số và việc làm của Trung Quốc / 40000đ
1. Kinh tế. 2. |Trung Quốc| 3. |triển vọng| 4. sách tham khảo| 5. Kinh tế|
I. Tôn Thượng Thanh. II. Nguyễn Huy Quy.
330.0951 H607M 1998
|
ĐKCB:
VV.000758
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000759
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Đổi mới quản lý kinh tế và môi trường sinh thái
/ Nguyễn Việt Tiến
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1997
.- 341tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương. Thư mục: tr. 295-299, 317. Tóm tắt: Gồm vai trò tác động của đổi mới quản lý kinh tế đối với môi trường trong giai đoạn hiện nay ở Việt Nam, cung cấp cho bạn đọc những thông tin, dữ liệu về thực trạng môi trường Việt Nam, những giải pháp cho vấn đề môi trường trong giai đoạn chuyển đổi nền kinh tế của đất nước, những tư liệu tham khảo hữu ích liên quan đến xử lý ô nhiễm môi trường các nước. / 21500đ
1. Kinh tế. 2. Môi trường sinh thái. 3. Quản lý.
I. Nguyễn, Việt Tiến.
335.1 Đ587.MQ 1997
|
ĐKCB:
VV.000498
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|